Địa chỉ
Gọi trực tiếp
Chat FB
Chat Zalo

Tấm nhôm Alcorest là vật liệu thế hệ mới, có tính ứng dụng cao. Tuy nhiên, bảng báo giá tấm Alu Alcorest là vấn đề khiến nhiều người luôn phân vân khi lựa chọn sản phẩm này. Tham khảo bảng báo giá nhôm tấm Alcorest và các yếu tố ảnh hưởng đến giá dưới đây để lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất!

Giá bán tấm nhôm nhựa phụ thuộc vào nhiều yếu tố như độ dày, màu sắc, kích thước nên có mức giá dao động khá lớn dao động từ 200.000đ đến 2.285.000đ.

Nhôm tấm Alcorest là sản phẩm được sản xuất với công nghệ tiên tiến theo tiêu chuẩn Mỹ của thương hiệu Nhôm Việt Dũng. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong nước và quốc tế Lào, Thái Lan, Hàn Quốc, Malaysia,…

Vậy tấm alu alcorest là gì và có những loại nào? Cấu trúc sản phẩm là gì? Tính năng và ưu điểm của Alu alcorest là gì? Màu sắc phổ biến nhất cho sản phẩm này là gì? Những công trình nào nên sử dụng sản phẩm này? Báo giá tấm alu alcorest chính hãng, chất lượng? Những thông tin chi tiết nhất về sản phẩm này, cùng Bảo An Advertising tham khảo chi tiết qua bài viết dưới đây.

Tấm alu alcorest là gì? Cấu tạo của sản phẩm

tấm Alu Alcorest

Tấm alu Alcorest hay còn gọi là tấm nhôm alu alcorest là thương hiệu nhôm tấm cao cấp phổ biến và rất được ưa chuộng hiện nay. Alu alcorest là sản phẩm thuần Việt do doanh nghiệp Việt Nam sản xuất theo công nghệ hàng đầu của Hoa Kỳ, với tiêu chuẩn chất lượng được tối ưu hóa để phù hợp với điều kiện thời tiết và yêu cầu của khách hàng. Thương hiệu này xuất hiện tại Việt Nam từ năm 2006, đến nay sau nhiều năm phát triển, cải tiến, nâng cao chất lượng sản phẩm đã được ứng dụng rộng rãi vào nhiều công trình trong cuộc sống.

Sản phẩm được sản xuất trong nước, được kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt, yêu cầu kỹ thuật cao, phù hợp với nhu cầu sử dụng, so với hàng ngoại nhập có nhiều ưu điểm vượt trội, được khách hàng ưa chuộng. Được đánh giá chất lượng cao, được ưa chuộng. Alu Alcorest có màu sắc đa dạng, nhiều hoa văn độc đáo, ấn tượng, sang trọng và đa dạng về kích thước tiêu chuẩn:

  • 1020x2040mm
  • 1220x2440mm
  • 1500x3000mm

Có thể cắt lẻ theo yêu cầu.

Cấu tạo sản phẩm 6 lớp, từ ngoài vào trong: màng bảo vệ bên ngoài, lớp nhôm màu, lớp keo, lớp lõi nhựa, lớp keo, lõi nhôm.

Độ dày lớp nhôm của sản phẩm dao động từ 0.06mm đến 0.5mm, độ dày càng cao thì tấm nhôm càng cứng, khả năng chịu lực và độ bền càng cao. Độ dày của tấm nhôm cũng đa dạng từ 2mm đến 6mm để khách hàng lựa chọn.
Lõi nhựa của tấm nhôm có thể được làm từ nhựa PE, HDPE, LDFE hoặc nhựa chống cháy cấp B1, có đặc tính cách âm, cách nhiệt, bảo vệ môi trường.
Lớp keo được làm từ keo polymer có khả năng bám dính chắc chắn, đảm bảo lớp nhựa và lớp nhôm không bị rơi ra trong quá trình sử dụng.

Báo giá tấm nhôm nhựa Alcorest trong nhà

tấm Alu Alcorest

Các kích thước chính của tấm nhôm nhựa trong nhà Alcorest là: 1020x2040mm, 1220x2440mm, 1500x3000mm, độ dày của tấm từ 2mm đến 5mm. Đối với các mẫu nội thất, các tấm nhôm có nhiều màu sắc khác nhau, từ các màu phổ thông đơn sắc đến các màu đặc biệt.

Các màu phổ biến: EV 2001 (bạc sữa), EV 2002 (trắng sứ), EV 2003 (trắng sữa), EV 2004- (vàng sữa), EV 2005 (vàng sữa), EV 2006 (xanh ngọc), EV 2007 (tím ) Xanh dương), EV 2008 (Xanh coban), EV 2009 (Xanh NB), EV 2010 (Đỏ), EV 2011 (Cam), EV 2012 (Vàng), EV 2014 (Xanh bưu điện), EV 2015 (Xanh Viettel), EV 2017 (xám), EV 2018 (xám), EV 2019 (hồng), EV 2020 (nâu cà phê), EV 2016 (đen), EV 2022 (xanh táo), EV 2031 (đỏ đậm), EV20AG (đỏ đậm) , EV2038 (vàng đậm).

Màu sắc xước/đá quý: EV 2013 (Xước bạc – Silver Brush), EV 2023 (Xước hoa), EV 2026 (Vàng xước – Gold Brush), EV 2033 (Đen xước – Đen nhám), EV 2024 (Đá) Đỏ – Đỏ đá hoa cương).

Màu sắc vân gỗ: EV 2021 (Light Grain-Walnut), EV 2025 (Dark Grain-Brown Walnut), EV 2028 (Mahogany-Red Walnut), EV 2040 (Red Chestnut-Red Chestnut), EV 2041 (nâu walnut).

Màu gương: EV 2039 (gương trắng), EV 2034 (gương đen), EV 2032 (gương vàng).

Tấm nhôm nhựa Alcorest trong nhà có giá từ 200.000 đến 1.300.000 đồng/tấm. Giá tấm Alcorest Aluminium Composite Panel phụ thuộc phần lớn vào độ dày, kích thước và màu sắc của sản phẩm nên khách hàng có nhiều sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu và tình hình tài chính của mình.

Bảng báo giá  tấm nhôm nhựa Alcorest trong nhà
Mã màu Độ dày nhôm (mm) Độ dày tấm (mm) Đơn giá (VNĐ/ tấm)
1020×2040 1220×2440 1500×3000
 

EV (2001 – 2012), EV (2014 – 2020)

0.06 2 200,000 – 300,000
3 300,000 – 350,000
4 400,000 – 450,000
EV (2001 – 2012), EV (2014 – 2020), EV 2022,
EV 2031
0.10 2 200,000 – 250,000 300,000 – 350,000
3 200,000 – 300,000 350,000 – 400,000
4 300,000 – 350,000 450,000 – 500,000
5 400,000 – 450,000 500,000 – 600,000
EV2038 0.12 3 400,000 – 450,000
4 450,000 – 500,000
5 500,000 – 600,000
EV 2001
EV 2002
0.15 3 450,000 – 500,000
4 550,000 – 600,000
5 600,000 – 650,000
EV (2001 – 2008)
EV ( 2010 – 2012), EV (2014 – 2018)
0.18 3 500,000 – 550,000 750,000 – 800,000
4 550,000 – 600,000 900,000 – 650,000
5 650,000 – 700,000 1,000,000 – 1,100,000
6 750,000 – 800,000 1,100,000 – 1,200,000
EV 2001

EV2002

EV 2022

0.21 3 650,000 – 700,000 950,000 -1,000,000
4 750,000 – 800,000 1,100,000 – 1,200,000
5 850,000 – 900,000 1,300,000 – 1,400,000
PET VÂN GỖ EV 2021 – Gỗ nhạt

EV 2025 – Gỗ nâu

EV 2028 – Gỗ Đỏ

0.06 2 250,000 – 300,000
3 300,000 – 350,000
4 400,000 – 450,000
PET

Nhôm Xước

EV 2013 – Xước bạc

EV 2023 – Xước hoa

EV 2026 – Xước vàng

0.06 2 300,000 – 350,000
3 400,000 – 450,000
4 450,000 – 500,000
0.08 2 350,000 – 400,000
3 400,000 – 450,000
4 450,000 – 500,000
0.10 2 350,000 – 400,000
3 400,000 – 450,000
4 500,000 – 550,000
EV 2033 – Xước đen 0.08 2 350,000 – 400,000
3 400,000 – 450,000
4 500,000 – 550,000
0.10 2 350,000 – 400,000
3 400,000 – 450,000
4 500,000 – 550,000
EV 2013, EV 2026 0 3 650,000 – 400,000 1,000,000 – 1,100,000
4 750,000 – 800,000 1,100,000 – 1,200,000
PET vân đá EV 2024 – Đá đỏ 0 3 650,000 – 700,000 1,000,000 -1,1000,000
4 750,000 – 800,000 1,100,000 – 1,200,000
PET nhôm gương EV2039/EV2037 – Gương trắng

EV2034 – Gương đen

EV2032/2030 – Gương vàng

0.15 3 750,000 – 800,000
4 800,000 – 850,000
0.30 3 1,100,000 – 1,200,000
4 1,200,000 – 1,300,000

Lưu ý:

Bảng giá Alcorest Aluminium Composite Panel trên đã bao gồm VAT.

Báo giá tấm nhôm Alcorest được tính theo giá bán lẻ tấm nhôm nhựa.

Giá hiện tại là gần đúng. Hãy liên hệ với chúng tôi qua số hotline 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để biết thêm thông tin chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.

Tấm nhôm Alcorest có hơn 20 bảng màu khác nhau, có thể đáp ứng phong cách kiến ​​trúc của nhiều công trình và sở thích riêng của từng người sử dụng.

So với các loại tấm nhựa thường dùng làm nhà ở, giá tấm nhôm nhựa Alcorest cao gấp 2-3 lần, do sản phẩm có độ bền cao, khả năng chống mối mọt, chịu nước tốt hơn.

So với một số loại trần gỗ, trần thạch cao thì sau một thời gian sử dụng hay bị thấm nước tuổi thọ sẽ không còn quá lâu thì sử dụng tấm nhôm nhựa là lựa chọn tối ưu nhất mà giá thành cũng không chênh lệch nhiều.

Báo giá tấm hợp kim nhôm Alcorest ngoài trời

tấm Alu Alcorest
tấm Alu Alcorest

Cũng giống như các loại nhôm ốp nội thất, bảng báo giá ốp nhôm Alcorest ngoại thất cũng phụ thuộc vào màu sắc, kích thước và độ dày của nhôm. Giá thanh nhôm nhựa ngoài trời tối thiểu là 500.000 đồng và cao nhất là 2,285 triệu đồng.

Các màu phổ biến: EV3001 (bạc ánh kim), EV 3002 (trắng sứ – trắng tinh), EV 3003 (trắng sữa – trắng mờ), EV 3005 (vàng sữa – vàng), EV 3006 (xanh ngọc – bạc ngọc), EV 3007 (Tím-Xanh Đậm), EV 3008 (Xanh Coban-Xanh Viễn Thông), EV 3010 (Đỏ-Đỏ), EV 3012 (Vàng Chanh-Vàng), EV 3015 (Xanh Việt Thái-Xanh Phần Lan), EV 3016 (Đen- Đen ), EV 3017 (Xám – Munirus), EV 3038 (Vàng đậm – Vàng đậm).

Các màu đặc biệt: EV 3035 (nâu ánh kim), EV 30VB1 (Vietcombank), EV 30VB2 (Vietcombank), EV 30PG (Paris gateaux).

Bảng báo giá tấm nhôm nhựa Alcorest ngoài trời
Mã màu Độ dày nhôm (mm) Độ dày tấm (mm) Đơn giá (VNĐ/ tấm)
1020×2040 1220×2440 1500×3000
EV (3001 – 3003), EV (3005 – 3008), EV (3010, 3012, 3015, 3016, 3017, 3035) 0.21 3 500,000 – 550,000 750,000 – 800,000 1,100,000 – 1,200,000
4 550,000 – 600,000 800,000 – 850,000 1,200,000 – 1,300,000
5 650,000 – 700,000 900,000 – 950,000 1,500,000 – 1,600,000
6 700,000 – 750,000 1,000,000 – 1,100,000 1,500,000- 1,600,000
EV (3001, 3003, 3005, 3006, 3010, 3017) 0.30 3 900,000 – 1,000,000 1,300,000 -1,400,000
4 1,000,000 – 1,100,000 1,500,000 – 1,600,000
5 1,000,000 – 1,100,000 1,800,000 – 1,900,000
6 1,100,000 – 1,200,000 1,900,000 – 2,000,000
EV 3001,

EV 3002,

EV 3003

0.40 3 1,100,000 – 1,200,000 1,700,000 – 1,800,000
4 1,200,000 – 1,300,000 1,800,000 – 1,900,000
5 1,300,000 – 1,400,000 1,900,000 – 2,000,000
EV (3001, 3002, 3003, 3005, 30VB1, 30VB2, 30PG) 0.50 3 1,200,000 – 1,300,000 1,900,000 – 2,000,000
4 1,400,000 – 1,500,000 2,000,000 – 2,100,000
5 1,500,000 – 1,600,000 2,120,000 – 2,285,000

Lưu ý:

  • Bảng báo giá nhôm tấm Alcorest trên đã bao gồm VAT.
  • Giá tấm ốp nhôm Alcorest trên là giá bán lẻ.
  • Đối với đơn đặt hàng số lượng lớn, chúng tôi có một kế hoạch giảm giá đặc biệt. Hãy liên hệ với chúng tôi qua số hotline 0979 931 010 để biết thêm thông tin chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.
  • So với tấm nhôm trong nhà, tấm nhôm Alcorest ngoài trời có giá thành cao hơn bởi độ dày nhôm lớn hơn (tối đa 0.6mm) đảm bảo khả năng chống oxy hóa, độ cứng vững và hạn chế đung đưa, biến dạng khi sử dụng cho công trình bên ngoài.
  • Ngoài ra, lớp sơn PVDF giúp tấm nhôm luôn bền màu dưới tác động của thời tiết, đây chính là lý do khiến giá tấm nhôm Alcorest ngoài trời cao hơn.

Chính sách ưu đãi và bảo hành khi mua tấm nhôm nhựa Alcorest

tấm Alu Alcorest

Bảo AN Avertising là nhà sản xuất và cung cấp chuyên nghiệp các sản phẩm nhôm nhựa Alcorest, trần nhôm, tấm nhôm,…. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và công nghệ sản xuất hiện đại, chúng tôi sẽ mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao tại giá cả phải chăng sản phẩm.

Với phương châm chất lượng đi đầu, Nhôm Việt Đông đã chiếm được lòng tin của nhiều khách hàng, có hơn 100 đại lý ủy quyền trên cả nước, sản phẩm được xuất khẩu sang nhiều nước trong khu vực.

Sản phẩm chính hãng, chất lượng tiêu chuẩn

Công ty Cổ phần Việt Dũng đã nhận được nhiều giải thưởng, chứng nhận uy tín trong và ngoài nước như: Danh hiệu Quốc gia 2 lần vào năm 2020 và 2022, Thương hiệu mạnh năm 2022.

Chính sách bảo hành lên đến 8 năm

Khi mua sản phẩm nhôm tấm Alcorest của Nhôm Việt Dũng, bạn sẽ nhận được chính sách bảo hành lên đến 8 năm đối với tấm nhôm sơn PVDF ngoại thất và 5 năm bảo hành đối với tấm nhôm sơn PET nội thất. Ngoài ra, đối với bất kỳ sản phẩm lỗi nào từ nhà sản xuất, Nhôm Việt Dũng sẵn sàng hỗ trợ đổi mới trong vòng 7 ngày.

Hỗ trợ thanh toán linh hoạt, nhanh chóng

Khi mua sản phẩm Tấm nhôm Alcorest, Quý khách có thể sử dụng nhiều phương thức thanh toán khác nhau như tiền mặt, chuyển khoản, thẻ tín dụng, ví điện tử, ngân hàng trực tuyến,… đáp ứng nhu cầu và sự tiện lợi của mình.

 Chính sách vận chuyển nhiều ưu đãi

Hiện nay Bảo An là nhà sản xuất và phân phối Nhôm Tấm Alcorest chính hãng sản xuất đại trà và bán trên toàn quốc.

Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ qua:

Thông tin liên hệ

Điện thoại: 0979 931 010

Website: lambanghieudep.vn

Email: lambanghieudep@gmail.com

Địa chỉ: Số 168/6 đường Bạch Đằng, Phường 24, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh

Tác Giả
Tôi là Bảo An Tổng Giám đốc Công ty Công Ty Tnhh Thương Mại Dịch Vụ Bảo An Advertising. Công ty chúng tôi là một trong những nhà thầu bảng hiệu quảng cáo uy tín nhất tại Việt Nam.
Rate this post

Đăng Ký Tư Vấn Dịch Vụ






    Trả lời